Bạn Tìm Gì Hôm Nay ...?
Tất cả đều có chỉ trong 1 nốt nhạc !
Nếu cần hỗ trợ chi tiết gọi 1900 9477
Microsoft Word là một trong những công cụ soạn thảo văn bản phổ biến nhất hiện nay. Để sử dụng hiệu quả và tiết kiệm thời gian khi làm việc với Word, việc nắm bắt các phím tắt cơ bản là điều rất cần thiết. Dưới đây là danh sách các phím tắt trong Microsoft Word giúp bạn thao tác nhanh chóng và chính xác hơn.
1. Ctrl + N: Mở một trang tài liệu mới
2. Ctrl + O: Mở tệp tin
3. Ctrl + S: Lưu văn bản
4. Ctrl + C: Sao chép văn bản
5. Ctrl + X: Cắt nội dung văn bản
6. Ctrl + V: Dán nội dung văn bản
7. Ctrl + F: Tìm kiếm trong văn bản
8. Ctrl + H: Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản
9. Ctrl + P: Mở cửa sổ in ấn
10. Ctrl + Z: Quay trở lại một bước
11. Ctrl + Y: Khôi phục hiện trạng sau khi bấm Ctrl + Z
12. Ctrl + F4 hoặc Ctrl + W hoặc Alt + F4: Đóng cửa sổ/văn bản
1. Ctrl + Shift + C: Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu
2. Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép
3. Ctrl + E: Căn giữa đoạn văn bản đã chọn
4. Ctrl + J: Căn đều 2 bên đoạn văn bản
5. Ctrl + L: Căn trái đoạn văn bản
6. Ctrl + R: Căn phải đoạn văn bản
7. Ctrl + M: Đầu dòng thụt vào 1 đoạn
8. Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M
9. Ctrl + T: Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi
10. Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng thụt dòng
11. Ctrl + Q: Xóa toàn bộ định dạng căn lề văn bản
12. Ctrl + B: In đậm văn bản
13. Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
14. Ctrl + I: In nghiêng văn bản
15. Ctrl + U: Gạch chân văn bản
16. Ctrl + Mũi tên: Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự
17. Ctrl + Home: Lên đầu văn bản
18. Ctrl + End: Xuống cuối văn bản
19. Ctrl + Shift + Home: Tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản
20. Ctrl + Shift + End: Tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản
21. Backspace: Xóa 1 kí tự phía trước
22. Delete: Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng đang chọn
23. Ctrl + Backspace: Xóa 1 từ phía trước
24. Ctrl + Delete: Xóa 1 từ phía sau
25. Shift + mũi tên phải: Chọn 1 kí tự phía sau
26. Shift + mũi tên trái: Chọn 1 kí tự phía trước
27. Ctrl + Shift + mũi tên phải: Chọn 1 từ phía sau
28. Ctrl + Shift + mũi tên trái: Chọn 1 từ phía trước
29. Shift + mũi tên hướng lên: Chọn 1 hàng phía trên
30. Shift + mũi tên hướng xuống: Chọn 1 hàng phía dưới
31. Ctrl + A: Chọn tất cả văn bản
1. Alt + F10: Kích hoạt menu lệnh
2. Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ
3. Tab, Shift + Tab: Chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars
4. Enter: Thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar
5. Shift + F10: Tiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn
6. Alt + Spacebar: Hiển thị menu hệ thống của của sổ
7. Home, End: Chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con
8. Tab: Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
9. Shift + Tab: Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
10. Ctrl + Tab: Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
11. Shift + Tab: Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
12. Alt + Ký tự gạch chân: Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
13. Alt + Mũi tên xuống: Hiển thị danh sách của danh sách sổ
14. Enter: Chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
15. ESC: Tắt nội dung của danh sách sổ
16. Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên (ví dụ: m3(mét khối))
17. Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới (ví dụ: công thức H20)
1. Tab: Di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
2. Shift + Tab: Di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
3. Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của các ô
4. Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng khối
5. Shift + F8: Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
6. Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung cho toàn bộ bảng
7. Alt + Home: Về ô đầu tiên của dòng hiện tại
8. Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại
9. Alt + Page up: Về ô đầu tiên của cột
10. Alt + Page down: Về ô cuối cùng của cột
11. Mũi tên lên: Lên trên một dòng
12. Mũi tên xuống: Xuống dưới một dòng
1. F1: Trợ giúp
2. F2: Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter
3. F3: Chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)
4. F4: Lặp lại hành động gần nhất
5. F5: Thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)
6. F6: Di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
7. F7: Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars)
8. F8: Mở rộng vùng chọn
9. F9: Cập nhật cho những trường đang chọn
10. F10: Kích hoạt thanh thực đơn lệnh
11. F11: Di chuyển đến trường kế tiếp
12. F12: Thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)
13. Shift + F1: Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
14. Shift + F2: Sao chép nhanh văn bản
15. Shift + F3: Chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường
16. Shift + F4: Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
17. Shift + F5: Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
18. Shift + F6: Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
19. Shift + F7: Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus).
20. Shift + F8: Rút gọn vùng chọn
21. Shift + F9: Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
22. Shift + F10: Hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
23. Shift + F11: Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
24. Shift + F12: Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
25. Ctrl + F2: Thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview)
26. Ctrl + F3: Cắt một Spike
27. Ctrl + F4: Đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word)
28. Ctrl + F5: Phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
29. Ctrl + F6: Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp
30. Ctrl + F7: Thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống
31. Ctrl + F8: Thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống
32. Ctrl + F9: Chèn thêm một trường trống
33. Ctrl + F10: Phóng to cửa sổ văn bản
34. Ctrl + F11: Khóa một trường
35. Ctrl + F12: Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O)
36. Ctrl + Shift +F3: Chèn nội dung cho Spike
37. Ctrl + Shift +F5: Chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
38. Ctrl + Shift +F6: Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
39. Ctrl + Shift +F7: Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư)
40. Ctrl + Shift +F8: Mở rộng vùng chọn và khối
41. Ctrl + Shift +F9: Ngắt liên kết đến một trường
42. Ctrl + Shift +F10: Kích hoạt thanh thước kẻ
43. Ctrl + Shift +F11: Mở khóa một trường
44. Ctrl + Shift +F12: Thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P)
45. Alt + F1: Di chuyển đến trường kế tiếp
46. Alt + F3: Tạo một từ tự động cho từ đang chọn
47. Alt + F4: Thoát khỏi Ms Word
48. Alt + F5: Phục hồi kích cỡ cửa sổ
49. Alt + F7: Tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản
50. Alt + F8: Chạy một marco
51. Alt + F9: Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường
52. Alt + F10: Phóng to cửa sổ của Ms Word
53. Alt + F11: Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
54. Alt + Shift + F1: Di chuyển đến trường phía trước
55. Alt + Shift + F2: Thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S)
56. Alt + Shift + F9: Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản
57. Alt + Shift + F11: Hiển thị mã lệnh
58. Ctrl + Alt + F1: Hiển thị thông tin hệ thống
59. Ctrl + Alt + F2: Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
Nắm vững các phím tắt trong Microsoft Word không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao hiệu suất làm việc. Hãy bắt đầu áp dụng những phím tắt trên vào quá trình soạn thảo văn bản của bạn để trở thành một người sử dụng Microsoft Word chuyên nghiệp hơn nhé.
P.A Việt Nam cung cấp đa dạng các Plan Hosting WordPress đáp ứng yêu cầu của khách hàng
WordPress Hosting phổ thông
WordPress Hosting chất lượng cao
WordPress VIP
Tham khảo các bài viết liên quan đến wordpress hosting : https://kb.pavietnam.vn/category/phan-mem/open-source/wordpress
Tham khảo các ưu đãi: https://www.pavietnam.vn/vn/tin-khuyen-mai/