Các phím tắt trong Microsoft Word phổ biến nhất

  • Monday 11/11/2024

Microsoft Word là một trong những công cụ soạn thảo văn bản phổ biến nhất hiện nay. Để sử dụng hiệu quả và tiết kiệm thời gian khi làm việc với Word, việc nắm bắt các phím tắt cơ bản là điều rất cần thiết. Dưới đây là danh sách các phím tắt trong Microsoft Word giúp bạn thao tác nhanh chóng và chính xác hơn.

phím tắt trong microsoft word

1. Phím tắt trong Microsoft Word với chức năng thông thường 

1. Ctrl + N: Mở một trang tài liệu mới

2. Ctrl + O: Mở tệp tin

3. Ctrl + S: Lưu văn bản

4. Ctrl + C: Sao chép văn bản

5. Ctrl + X: Cắt nội dung văn bản

6. Ctrl + V: Dán nội dung văn bản

7. Ctrl + F: Tìm kiếm trong văn bản

8. Ctrl + H: Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản

9. Ctrl + P: Mở cửa sổ in ấn

10. Ctrl + Z: Quay trở lại một bước

11. Ctrl + Y: Khôi phục hiện trạng sau khi bấm Ctrl + Z

12. Ctrl + F4 hoặc Ctrl + W hoặc Alt + F4: Đóng cửa sổ/văn bản

2. Phím tắt làm việc với văn bản hoặc đối tượng 

1. Ctrl + Shift + C: Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu

2. Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép

3. Ctrl + E: Căn giữa đoạn văn bản đã chọn

4. Ctrl + J: Căn đều 2 bên đoạn văn bản

5. Ctrl + L: Căn trái đoạn văn bản

6. Ctrl + R: Căn phải đoạn văn bản

7. Ctrl + M: Đầu dòng thụt vào 1 đoạn

8. Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M

9. Ctrl + T: Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi

10. Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng thụt dòng

11. Ctrl + Q: Xóa toàn bộ định dạng căn lề văn bản

12. Ctrl + B: In đậm văn bản

13. Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ

14. Ctrl + I: In nghiêng văn bản

15. Ctrl + U: Gạch chân văn bản

16. Ctrl + Mũi tên: Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự

17. Ctrl + Home: Lên đầu văn bản

18. Ctrl + End: Xuống cuối văn bản

19. Ctrl + Shift + Home: Tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản

20. Ctrl + Shift + End: Tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản

21. Backspace: Xóa 1 kí tự phía trước

22. Delete: Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng đang chọn

23. Ctrl + Backspace: Xóa 1 từ phía trước

24. Ctrl + Delete: Xóa 1 từ phía sau

25. Shift + mũi tên phải: Chọn 1 kí tự phía sau

26. Shift + mũi tên trái: Chọn 1 kí tự phía trước

27. Ctrl + Shift + mũi tên phải: Chọn 1 từ phía sau

28. Ctrl + Shift + mũi tên trái: Chọn 1 từ phía trước

29. Shift + mũi tên hướng lên: Chọn 1 hàng phía trên

30. Shift + mũi tên hướng xuống: Chọn 1 hàng phía dưới

31. Ctrl + A: Chọn tất cả văn bản

3. Phím tắt dành cho menu và toolbar

1. Alt + F10: Kích hoạt menu lệnh

2. Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ

3. Tab, Shift + Tab: Chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars

4. Enter: Thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar

5. Shift + F10: Tiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn

6. Alt + Spacebar: Hiển thị menu hệ thống của của sổ

7. Home, End: Chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con

8. Tab: Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

9. Shift + Tab: Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước

10. Ctrl + Tab: Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại

11. Shift + Tab: Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

12. Alt + Ký tự gạch chân: Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó

13. Alt + Mũi tên xuống: Hiển thị danh sách của danh sách sổ

14. Enter: Chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

15. ESC: Tắt nội dung của danh sách sổ

16. Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên (ví dụ: m3(mét khối))

17. Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới (ví dụ: công thức H20)

4. Phím tắt hỗ trợ sử dụng bảng biểu 

1. Tab: Di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng

2. Shift + Tab: Di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó

3. Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của các ô

4. Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng khối

5. Shift + F8: Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

6. Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung cho toàn bộ bảng

7. Alt + Home: Về ô đầu tiên của dòng hiện tại

8. Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại

9. Alt + Page up: Về ô đầu tiên của cột

10. Alt + Page down: Về ô cuối cùng của cột

11. Mũi tên lên: Lên trên một dòng

12. Mũi tên xuống: Xuống dưới một dòng

5. Phím tắt với các chức năng kết hợp từ F1 – F12

1. F1: Trợ giúp

2. F2: Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter

3. F3: Chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)

4. F4: Lặp lại hành động gần nhất

5. F5: Thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)

6. F6: Di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp

7. F7: Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars)

8. F8: Mở rộng vùng chọn

9. F9: Cập nhật cho những trường đang chọn

10. F10: Kích hoạt thanh thực đơn lệnh

11. F11: Di chuyển đến trường kế tiếp

12. F12: Thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)

13. Shift + F1: Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

14. Shift + F2: Sao chép nhanh văn bản

15. Shift + F3: Chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường

16. Shift + F4: Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

17. Shift + F5: Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản

18. Shift + F6: Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước

19. Shift + F7: Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus).

20. Shift + F8: Rút gọn vùng chọn

21. Shift + F9: Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.

22. Shift + F10: Hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)

23. Shift + F11: Di chuyển đến trường liền kề phía trước.

24. Shift + F12: Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

25. Ctrl + F2: Thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview)

26. Ctrl + F3: Cắt một Spike

27. Ctrl + F4: Đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word)

28. Ctrl + F5: Phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản

29. Ctrl + F6: Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp

30. Ctrl + F7: Thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống

31. Ctrl + F8: Thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống

32. Ctrl + F9: Chèn thêm một trường trống

33. Ctrl + F10: Phóng to cửa sổ văn bản

34. Ctrl + F11: Khóa một trường

35. Ctrl + F12: Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O)

36. Ctrl + Shift +F3: Chèn nội dung cho Spike

37. Ctrl + Shift +F5: Chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)

38. Ctrl + Shift +F6: Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước

39. Ctrl + Shift +F7: Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư)

40. Ctrl + Shift +F8: Mở rộng vùng chọn và khối

41. Ctrl + Shift +F9: Ngắt liên kết đến một trường

42. Ctrl + Shift +F10: Kích hoạt thanh thước kẻ

43. Ctrl + Shift +F11: Mở khóa một trường

44. Ctrl + Shift +F12: Thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P)

45. Alt + F1: Di chuyển đến trường kế tiếp

46. Alt + F3: Tạo một từ tự động cho từ đang chọn

47. Alt + F4: Thoát khỏi Ms Word

48. Alt + F5: Phục hồi kích cỡ cửa sổ

49. Alt + F7: Tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản

50. Alt + F8: Chạy một marco

51. Alt + F9: Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường

52. Alt + F10: Phóng to cửa sổ của Ms Word

53. Alt + F11: Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic

54. Alt + Shift + F1: Di chuyển đến trường phía trước

55. Alt + Shift + F2: Thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S)

56. Alt + Shift + F9: Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản

57. Alt + Shift + F11: Hiển thị mã lệnh

58. Ctrl + Alt + F1: Hiển thị thông tin hệ thống

59. Ctrl + Alt + F2: Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

Nắm vững các phím tắt trong Microsoft Word không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao hiệu suất làm việc. Hãy bắt đầu áp dụng những phím tắt trên vào quá trình soạn thảo văn bản của bạn để trở thành một người sử dụng Microsoft Word chuyên nghiệp hơn nhé.


P.A Việt Nam cung cấp đa dạng các Plan Hosting WordPress đáp ứng yêu cầu của khách hàng
WordPress Hosting phổ thông
WordPress Hosting chất lượng cao
WordPress VIP

Tham khảo các bài viết liên quan đến wordpress hosting : https://kb.pavietnam.vn/category/phan-mem/open-source/wordpress

Tham khảo các ưu đãi: https://www.pavietnam.vn/vn/tin-khuyen-mai/

Rate this post