Về cơ bản DNS là viết tắt của Domain Name Servers, với nhiệm vụ dịch một tên miền thành địa chỉ IP để các máy tính sử dụng nhận dạng trên hệ thống mạng.
Trong bài viết sau, chúng ta cùng tìm hiểu lợi ích việc change DNS và Danh sách các DNS tốt nhất hiện nay

1. Lợi ích đổi DNS sang các nhà cung cấp như Google
a. Tăng tốc độ truy cập internet
- Tối ưu hóa độ phân giải tên miền: Google DNS có cơ sở hạ tầng mạnh mẽ và rộng khắp, giúp giảm thời gian phản hồi khi truy cập các trang web.
- Hiệu suất cao: Nhờ có nhiều máy chủ DNS đặt ở các vị trí chiến lược, Google DNS có thể phản hồi nhanh chóng với độ trễ thấp.
b. Cải thiện độ ổn định và độ tin cậy
- Hệ thống dự phòng tốt: Google có cơ sở hạ tầng mạng lớn và khả năng xử lý hàng triệu truy vấn DNS mỗi giây. Điều này đảm bảo tính liên tục và ổn định khi truy cập internet, hạn chế tình trạng không thể truy cập do lỗi DNS.
- Bảo mật cao: Google DNS bảo vệ người dùng khỏi các cuộc tấn công DNS spoofing và cache poisoning, giúp tăng cường tính bảo mật cho việc duyệt web.
c. Bảo mật nâng cao
- DNS over HTTPS (DoH) và DNS over TLS (DoT): Google DNS hỗ trợ các giao thức bảo mật, giúp mã hóa các truy vấn DNS và bảo vệ quyền riêng tư của người dùng khỏi bị theo dõi hoặc bị tấn công.
- Chống giả mạo DNS: Google DNS sử dụng các biện pháp bảo mật để ngăn chặn các cuộc tấn công giả mạo DNS, giúp đảm bảo rằng bạn luôn truy cập đúng vào các trang web mong muốn.
d. Tránh giới hạn từ ISP (Nhà cung cấp dịch vụ internet)
Một số ISP có thể áp dụng các biện pháp chặn hoặc làm chậm truy cập vào một số trang web nhất định. Sử dụng Google DNS có thể giúp vượt qua những giới hạn này và cải thiện trải nghiệm truy cập.
e. Không theo dõi và quảng cáo
Google DNS không chèn quảng cáo hoặc theo dõi hoạt động duyệt web của bạn như một số máy chủ DNS của ISP có thể làm.
f. Khắc phục sự cố DNS nhanh chóng
Trong trường hợp DNS của nhà cung cấp dịch vụ gặp sự cố, bạn có thể chuyển sang Google DNS để tiếp tục truy cập internet mà không bị gián đoạn.
2. Danh sách các DNS tốt nhất hiện nay
a. DNS google
IPv4:
IPv6:
- 2001:4860:4860::8888
- 2001:4860:4860::8844
Nếu thiết bị không chấp chận viết tắt :: của IPv6, bạn nhập vào DNS sau:
- 2001:4860:4860:0:0:0:0:8888
- 2001:4860:4860:0:0:0:0:8844
Hoặc DNS sau, nếu máy yêu cầu đủ 4 hex trong mỗi phần của địa chỉ IPv6
- 2001:4860:4860:0000:0000:0000:0000:8888
- 2001:4860:4860:0000:0000:0000:0000:8844
b. DNS VNPT
- 203.162.4.191
- 203.162.4.190
- 203.162.0.181 203.162.0.11
- 203.210.142.132
- 203.162.0.11
- 203.162.4.1
- 203.162.0.180
c. DNS Viettel
- 203.113.131.1
- 203.113.131.2
- 203.113.181.1
- 203.119.36.106
- 203.190.163.13
- 203.162.57.108
- 208.190.163.10
d. DNS FPT
- 210.245.14.4
- 210.245.0.14
- 210.245.0.131
- 210.245.0.10
- 210.245.31.130
- 210.245.0.11
- 210.245.0.53
- 210.245.0.58
- 210.245.24.20
- 210.245.24.22
e. DNS OpenDNS
- 208.67.222.222
- 208.67.220.220
f. DNS Cloudflare
Địa chỉ IPv4:
Địa chỉ IPv6:
- 2606:4700:4700::1111
- 2606:4700:4700::1001
g. DNS VNNIC
- 203.162.57.105
- 203.162.57.107
- 203.162.57.108
h. DNS Verizon
- 4.2.2.1
- 4.2.2.2
- 4.2.2.3
- 4.2.2.4
- 4.2.2.5
- 4.2.2.6
i. DNS NetNam
- 203.162.7.89
- 203.162.6.71
- 203.162.0.181
- 203.162.0.24
- 203.162.22.2
- 203.162.7.131
- 203.162.21.114
- 203.162.7.89
- 203.162.7.71
k. DNS Comodo
l. DNS Norton
- 198.153.192.1
- 198.153.194.15
Trên đây là bài viết chia sẻ cho bạn về Danh sách các DNS tốt nhất hiện nay. Mong rằng những thông tin này sẽ hữu ích cho bạn
Xem thêm các bài viết công nghệ hữu ích khác tại đây.
Tham khảo các ưu đãi tại PA Việt Nam: https://www.pavietnam.vn/vn/tin-khuyen-mai/