Trong đó Network Address là địa chỉ IP của máy tính thực hiện Remote Desktop tới máy chủ Windows Server
Để kiểm tra thêm các thông tin khác ta làm như sau: Ở cửa sổ bên phải -> Nhấn chuột chọn Filter Current Log Trong hộp thoại tiếp theo, nhập dòng 4624 vào hộp văn bản bên dưới <All Event IDs>
Nhấn OK để lọc nhật ký sự kiện Event log
Bây giờ, Trình xem sự kiện (Event Viewer) sẽ chỉ hiển thị các sự kiện liên quan đến Remote Desktop đúng
Trong đó: Event ID: là ID sự kiện Log Name: Tên bản tin log Phần bản tin: chứa các thông tin log Logged: thời gian sự kiện xảy ra Level: mức độ cảnh báo Computer: Tên máy tính được đăng nhập
2. Kiểm tra log Remote Desktop sai User hoặc Password
( Hoặc Sai cả 2 user và password )
Event ID: 140: Để xem IP đã tiến hành Remote Desktop thất bại
Trong Event Viewer chọn Applications and Services Logs > Microsoft > Windows > RemoteDesktopServices-RdpCoreTS > Operational > Filter Current Log
Trong hộp thoại Filter Current Log, nhập dòng 140 vào hộp văn bản bên dưới <All Event IDs>
Nhấn OK để lọc nhật ký sự kiện Event log
Bây giờ, Trình xem sự kiện (Event Viewer ) sẽ chỉ hiển thị các sự kiện liên quan đến Remote Desktop thất bại.
Event ID: là ID sự kiện Log Name: Tên bản tin log Phần bản tin: Có một kết nối từ IP x kết nối tới nhưng nhập sai User hoặc mật khẩu Logged: thời gian xuất hiện sự kiện Level: mức độ cảnh báo Computer: Tên máy tính được đăng nhập
Trên đây là cách tìm nhật ký Remote thất bại trong Windows, Remote Sai User hoặc Password và cách tìm địa chỉ IP đã đăng nhập sai để tiến hành các biện pháp xử lý.
3. Tìm tên User thực hiện Remote Desktop thất bại tới máy Chủ
Event ID: 4625: Để xem các thông tin liên quan đến Event Remote Desktop thất bại
Trong Event Viewer chọn Windows Logs> Nhấn chọn Security > Filter Current Log.
Trong hộp thoại Filter Current Log, nhập dòng 4625 vào hộp văn bản bên dưới <All Event IDs>
Nhấn OK để lọc nhật ký sự kiện Event log
Click đúp chuột 2 lần vào Event ID cần kiểm tra sẽ thấy một cửa sổ hiện lên, trong phần mô tả có trường Account Name là tên User bị Remote tới
Event ID: là ID sự kiện Log Name: Tên bản tin log Account Name: Tên user Phần bản tin: chứa các thông tin liên quan đến log Logged: thời gian xuất hiện sự kiện Level: mức độ cảnh báo Computer: Tên máy tính được đăng nhập Chú ý: Có thêm phần Account Name