Bạn Tìm Gì Hôm Nay ...?
Tất cả đều có chỉ trong 1 nốt nhạc !
Nếu cần hỗ trợ chi tiết gọi 1900 9477
Mã trạng thái SIP gồm ba chữ số, 3 chữ số này sẽ được xác định thông tin chi tiết trạng thái trả về của request.
Ví dụ: “1xx” cho các mã phản hồi (response) tạm thời là từ 100–199 . Các mã phản hồi SIP đều nhất quán với mã phản hồi HTTP, mặc dù không phải tất cả các mã phản hồi HTTP đều hợp lệ trong SIP.
Danh sách dưới đây sẽ bao gồm tất cả các mã phản hồi SIP (SIP response) được xác định trong IETF RFC:
Thông tin này cho biết máy chủ SIP vẫn đang thực hiện các hành động khác và chưa thể gửi phản hồi lại.
Cho biết các yêu cầu (request) đã thành công
Các thông báo này cho biết địa chỉ liên hệ mới của bên được gọi hoặc request được chuyển về các dịch vụ khác cho phép thiết lập kết nối.
Yêu cầu không thành công và không thể xử lý request trước đó.
Máy chủ tham gia vào quá trình truyền tải không thể xử lý được request.
Các thông báo lỗi chung: Máy chủ đã liên lạc thành công, nhưng các giao dịch truyền tải không được diễn ra.
Mã | Thông điệp | Ý Nghĩa |
100 | Trying | Cố gắng chuyển cuộc gọi |
180 | Ringing | Đang đổ chuông bên được gọi |
181 | Call Is Being Forwarded | Cuộc gói đã được chyển tiếp |
182 | Queued | Đang giữ cuộc gọi |
183 | Session Progress | Kết nối đã được thiết lập |
199 | Early Dialog Terminated | Thư thoại đã ngắt trước khi thiết lập kết nối |
200 | OK | Yêu cầu đã được xử lý thành công và kết quả của yêu cầu được chuyển trong phản hồi |
202 | Accepted | Yêu cầu đã được chấp nhận, nhưng sẽ được thực hiện sau. |
204 | No Notification | Yêu cầu đã được thực hiện thành công, nhưng phản hồi không tương ứng không được gửi |
300 | Multiple Choices | Có nhiều địa chỉ đích cho thiết bị đầu cuối remote. |
301 | Moved Permanently | Bên được gọi chuyển hướng hẳn đến 1 điểm nhận cuộc gọi khác. |
302 | Moved Temporarily | Bên được gọi chuyển hướng tạm đến 1 điểm nhận cuộc gọi khác. |
305 | Use Proxy | Chỉ định sử dụng proxy |
380 | Alternative Service | Cuộc gọi không thành công nhưng có các dịch vụ thay thế |
400 | Bad Request | The SIP request không chính xác |
401 | Unauthorized | Xác thực không chính xác |
402 | Payment Required | Lỗi chưa xác định dành cho không đủ hạn mức trả phí |
403 | Forbidden | Yêu cầu không hợp lệ |
404 | Not Found | Yêu cầu không tồn tại |
405 | Method Not Allowed | Phương thức của yêu cầu (ví dụ: SUBSCRIBE hoặc NOTIFY) không được phép |
406 | Not Acceptable | Các tùy chọn cuộc gọi không được phép |
407 | Proxy Authentication Required | Yêu cầu xác thực proxy |
408 | Request Timeout | Hết thời gian chờ – Yêu cầu không được phản hồi trong một thời gian cho phép chờ. |
410 | Gone | Không có thể liên lạc được với người đăng ký tại 1 địa chỉ đã chỉ định. |
412 | Conditional Request Failed | Không thể đáp ứng yêu cầu các điều kiện tiên quyết để xử lý bởi vì yêu cầu bắt buộc không thành công. |
413 | Request Entity Too Large | Nội dung thông tin quá lớn không cho phép. |
414 | Request URI Too Long | Địa chỉ SIP (URI) yêu cầu quá dài |
415 | Unsupported Media Type | Bộ giải mã không được hỗ trợ. |
416 | Unsupported URI Scheme | Địa chỉ SIP không chính xác |
417 | Unknown Resource-Priority | Yêu cầu phải được xử lý với một độ ưu tiên nhất định, nhưng máy chủ không hiểu chi tiết độ ưu tiên của request. |
420 | Bad Extension | Máy chủ không hiểu phần giao thức mở rộng. |
421 | Extension Required | Máy chủ cần đuôi giao thức mở rộng. |
422 | Session Interval Too Small | Giá trị phiên làm việc hết hạn do quá thấp đối với giá trị máy chủ thiết lập. |
423 | Interval Too Brief | Giá trị của thời gian mong muốn quá ngắn. |
428 | Use Identity Header | Header nhận dạng bị thiếu |
429 | Provide Referrer Identity | Không có mã thông báo chỉ định được giới thiệu hợp lệ. |
430 | Flow Failed | Phần định tuyến không chính xác (proxy mạng nội bộ, các điểm cuối xem phản hồi tương tự như mã 400) |
433 | Anonymity Disallowed | Máy chủ từ chối xử lý các yêu cầu ẩn danh. |
436 | Bad Identity-Info | Phần header địa chỉ SIP nhận dạng không hợp lệ, không khả dụng hoặc không được hỗ trợ. |
437 | Unsupported Certificate | Không thể xác minh được chứng chỉ trong header SIP |
438 | Invalid Identity Header | Chứng chỉ nhận dạng không hợp lệ. |
439 | First Hop Lacks Outbound Support | Không hỗ trợ proxy từ nhà cung cấp |
440 | Max-Breadth Exceeded | Không có thể lấy được các máy nhánh cùng lúc từ truy vấn. |
469 | Bad Info Package | Các gói thông tin không phù hợp – Lỗi truyền, gửi lại |
470 | Consent Needed | Máy chủ không có quyền truy cập vào ít nhất một trong các địa chỉ SIP được chỉ định. |
480 | Temporarily Unavailable | Bên được gọi hiện không thể liên lạc được. |
481 | Call/Transaction Does Not Exist | Cuộc gọi này không tồn tại . |
482 | Loop Detected | Cuộc gọi chuyển tiếp bị lặp |
483 | Too Many Hops | Quá nhiều bước chuyển tiếp phải chuyển đến. |
484 | Address Incomplete | Địa chỉ SIP không đầy đủ. |
485 | Ambiguous | Địa chỉ SIP không thể được giải quyết. |
486 | Busy Here | Cuộc gọi đến người nhận báo bận. |
487 | Request Terminated | Nỗ lực yêu cầu cuộc gọi đã bị hủy bỏ. |
488 | Not Acceptable Here | Cuộc gọi bất hợp pháp, không cho phép |
489 | Bad Event | Máy chủ không biết sự kiện được chỉ định. |
491 | Request Pending | Yêu cầu vẫn đang được xử lý. |
493 | Undecipherable | Yêu cầu chứa phần thân MIME được mã hóa mà người nhận không thể giải mã. |
494 | Security Agreement Required | Yêu cầu thiết lập phải bảo mật nhưng không bao gồm các cơ chế bảo mật được máy chủ hỗ trợ. |
500 | Server Internal Error | Lỗi máy chủ |
501 | Not Implemented | Máy chủ không hỗ trợ SIP |
502 | Bad Gateway | Gateway SIP request bị lỗi |
503 | Service Unavailable | Dịch vụ SIP của máy chủ tạm thời không khả dụng |
504 | Server Time-out | Hết thời gian thiết lập kết nối tới máy chủ |
505 | Version Not Supported | Phiên bản giao thức SIP không được máy chủ hỗ trợ |
513 | Message Too Large | Thông điệp SIP quá lớn đối với giao thức UDP; TCP đang được sử dụng. |
580 | Precondition Failure | Máy chủ không thể hoặc không muốn đáp ứng các yêu cầu để xử lý. |
600 | Busy Everywhere | Tất cả các máy nhanh đều bận |
603 | Declined | Bên nhận đã từ chối cuộc gọi |
604 | Does Not Exist Anywhere | Đầu nhận không còn tồn tại. |
606 | Not Acceptable | Yêu cầu SIP không hợp lệ bị từ chối bởi đầu nhận cuộc gọi. |
700 | Party Hangs Up | Bên nhận gác máy. |
Bạn có thể tham khảo thêm 1 số bài viết khác về tổng đài ảo tại đây
P.A Việt Nam cung cấp giải pháp tổng đài dành cho Doanh Nghiệp
Tham khảo các ưu đãi: https://www.pavietnam.vn/vn/tin-khuyen-mai/