OK : Trạng thái thể hiện tên miền hoạt động bình thường sau khi đăng ký.
serverTransferProhibited : Trạng thái không cho phép transfer tên miền.
serverRenewProhibited: Trạng thái không thể được gia hạn. Nó là trạng thái không thông dụng vì nó có hiệu lực trong quá trình tranh chấp pháp lý.
pendingTransfer: Đang chờ Chuyển đổi nhà đăng ký.
pendingUpdate: Đang chờ Cập nhật
pendingRenew: Đang chờ Gia hạn
pendingCreate: Đang chờ Đăng ký
inactive: Tên miền chưa được đăng ký thành công.
serverHold: Tên miên không được kích hoạt trong DNS
serverDeleteProhibited: Trạng thái khóa miền để nó không thể bị xóa.
serverUpdateProhibited: Trạng thái khóa miền để nó không thể cập nhật
addPeriod: Đây là trạng thái sau khi tên miền mới đăng ký, bạn có thể yêu cầu nhà đăng ký xóa tên miền trong thời gian này.
autoRenewPeriod: Tự động gia hạn renewPeriod: Trạng thái cho phép nhà đăng ký hủy tên miền sau khi tên miền đã renew nhưng phải trả một khoảng phí cho nhà cung cấp.
transferPeriod: Trạng thái cho phép sau khi tranfer tên miền thành thông thì nhà đăng ký mới có thể yêu cầu nhà cung cấp xóa tên miền
redemptionPeriod: Tên miền đã hết hạn và rơi vào trạng thái cần đóng phí chuộc nếu muốn tiếp tục sử dụng.
pendingRestore: Một tên miền đã hết hạn đang được khôi phục về trạng thái ACTIVE. (Chờ khôi phục)
pendingDelete: Tên miền hết hạn đăng ký. (Chuẩn bị xóa)
clientTransferProhibited: Trạng thái không cho phép transfer tên miền (Cấm chuyển đổi nhà đăng ký).
clientRenewProhibited: Trạng thái không cho phép gia hạn tên miền. (Cấm Gia hạn tên miền)
clientHold: Trạng thái suspend tên miền (Tạm ngừng tên miền)
clientDeleteProhibited: Trạng thái không cho phép xóa tên miền (Cấm hủy domain)
clientUpdateProhibited: Trạng thái không cho phép cập nhật thông tin tên miền (Cấm cập nhật thông tin)